Lịch âm ngày 1 tháng 4 năm 2024
Bạn đang muốn xem ngày 1 tháng 4 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 23 tháng 2 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.
Dương lịch | Âm lịch | ||||
---|---|---|---|---|---|
Tháng 4 năm 2024 1 | Tháng 2 năm 2024 (Giáp Thìn) 23 | ||||
Thứ Hai | Ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Mão Tiết: Xuân phân, Trực: Định Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo | ||||
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |||||
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 1 tháng 4 năm 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi tốt xấu trong ngày, sao tốt xấu chiếu, hướng, giờ tốt xuất hành trong ngày 1 tháng 4 năm 2024 dương lịch. Nhằm để biết được ngày 1 tháng 4 năm 2024 dương lịch là ngày tốt hay xấu.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 1/4/2024
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:49:27 | 12:00:24 | 18:11:21 |
Tuổi xung khắc ngày 1/4/2024
Tuổi xung khắc với ngày | Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu |
Tuổi xung khắc với tháng | Ất Dậu - Quý Dậu - Quý Tỵ - Quý Hợi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Định
Nên làm | Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. |
Kiêng cự | Mua nuôi thêm súc vật. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Trương
Việc nên làm | Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. |
Việc kiêng cự | Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. |
Ngày ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên ). |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Địa Tài - Âm Đức - Mãn Đức Tinh - Tục Thế - Tam Hợp - Kim Đường |
Sao chiếu xấu | Trùng Tang - Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Hoả tai - Nhân Cách - Tứ thời đại mộ |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 1/4/2024
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 1/4/2024
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 1 tháng 4 năm 2024 dương lịch trên đây. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp gia chủ biết nên làm, kiêng cự việc gì để gia chủ được bình an, may mắn trong ngày.