Coi lịch ngày âm hôm nay là bao nhiêu?

Xem lịch ngày âm hôm nay chính là công cụ hỗ trợ về coi lịch âm. Nhằm biết được chính xác âm lịch ngày hôm nay là bao nhiêu? Xem để biết ngày tốt xấu hôm nay, để dễ dàng lên kế hoạch cho mọi việc. Với hi vọng mọi việc diễn ra suôn sẻ, hanh thông.

Dương lịch ngày 9 tháng 9 năm 2024

Âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2024

Nhằm ngày Bính Tý tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn

Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Bạn đang xem ngày 9 tháng 9 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết âm lịch hôm nay

Dương lịch Âm lịch
Tháng 9 năm 2024 Tháng 8 năm 2024 (Giáp Thìn)
9
7

Thứ Hai

Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Dậu
Tiết: Bạch lộ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:42:18 11:53:51 18:05:24

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay

Tuổi xung khắc với ngày Canh Ngọ - Mậu Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Ðinh Mão - Tân Mão - Đinh Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...)
Kiêng cự Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước...)

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Tất

Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất . Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm ,khai trương, xuất hành, nhập học
Việc kiêng cự Đi thuyền
Ngày ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt . Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Quan - Dân nhật, thời đức
Sao chiếu xấu Thiên Lại - Tiểu Hao - Lục Bất thành - Hà khôi - Cẩu Giảo - Vãng vong

Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay

Giờ tốt xấu Khoảng thời gian
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên

Lịch âm, lịch vạn niên tháng 9 năm 2024

CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
12923031/842536475
8697108119121013111412
1513161417151816191720182119
2220232124222523262427252826
29273028

Xem lịch hôm nay

Nhằm chuẩn bị cho mọi việc lớn nhỏ như cưới hỏi, xem ngày xuất hành, khai trương… Cần dựa vào thông tin lịch ngày hôm nay là ngày bao nhiêu âm lịch? Để lên kế hoạch nhằm biết hôm nay là ngày gì, là thứ mấy, ngày mấy âm lịch? Những ngày nào có thể tiến hành mọi việc như ý muốn.

Xem ngày âm lịch, giờ đẹp hôm nay là bao nhiêu, tốt hay xấu?
Xem ngày âm lịch, giờ đẹp hôm nay là bao nhiêu, tốt hay xấu?

Khi xem âm lịch hôm nay sẽ biết được thông tin về các sao tốt, xấu? Những thông tin về ngày cần xem. Để thuận tiện cho việc sắp xếp công việc.

Xem lịch âm cung cấp thông tin gì?

Tiện ích xem lịch âm sẽ giúp bạn biết được thông tin chi tiết về ngày tốt xấu, giờ đẹp hôm nay. Bên cạnh đó sẽ cung cấp các thông tin về ngày hắc đạo, hoàng đạo.

Sao tốt, xấu trong ngày

Thông tin về sao tốt xấu, những việc nên làm và không nên làm trong ngày? Trong ngày hôm đó có sao nào chiếu mệnh? Những thông tin về sao tốt sao xấu sẽ được công cụ cung cấp.

Hướng tốt và giờ xuất hành

Khi xem lịch âm sẽ cung cấp thông tin về hướng tốt và giờ đẹp trong ngày để xuất hành. Nhằm giúp cho việc xuất hành đi xa được như ý muốn. Đem lại những may mắn, hanh thông.

Chi tiết về lịch âm trên đây giúp bạn có thể nắm được ngày hôm nay là ngày tốt hay ngày xấu? Những việc nên làm và không nên làm, bên cạnh đó là thông tin về hướng xuất hành. Cũng như tránh được các ngày xấu như ngày tam nương, các ngày bách kỵ.